Không có sản phẩm nào trong giỏ hàng của bạn
Đá nhân tạo gốc thạch anh VICOSTONE Quartz Surfaces là một sản phẩm công nghệ cao, được thiết kế với khả năng chống thấm, chống xước, chống bám bẩn và chịu nhiệt tốt hơn nhiều lần so với các loại vật liệu ốp lát khác. Dù vậy, chúng tôi khuyến cáo bạn thực hiện những thao tác đơn giản sau đây để có thể giữ được bề mặt sản phẩm ở tình trạng hoàn hảo trong nhiều năm sử dụng.
Đặc tính |
Phương pháp thử |
Kết quả |
Độ hấp thụ nước (% khối lượng)
|
ASTM C97/C97M-09:2009 |
<=0.05 % |
EN 14617-1:2013 |
<=0.06 % |
|
Tỷ trọng biểu kiến
|
ASTM C97/C97M-09:2009
|
2.2 – 2.4 gr/cm3 |
EN 14617-1:2013
|
||
Độ bền uốn
|
ASTM C880/C880M-09:2009
|
> 40 MPa |
EN 14617-2:2008 |
||
Độ ổn định kích thước |
EN 14617-12:2012 |
Hạng A |
Xác định điện trở suất |
EN 14617-13:2013 |
Điện trở (Rv) = 0.9 x 1014 Điện trở suất (pv) = 4.88 x 10 14 |
Độ bền va đập |
ASTM D1709:2015 |
>=3.0J |
EN 14617-9:2005 |
||
Độ bền nén |
ASTM C170/C170M-09:2009 |
>=155 MPa |
EN 14617-15:2005 |
||
Độ cứng theo thang Mohs |
EN101 |
6.0 - 7.0 |
Khả năng chịu mài mòn sâu |
ASTM C1243:2009 |
Thể tích bị mài mòn: V <= 195 mm3 |
EN 14617-4:2012 |
||
Khả năng chống đông kết và tan chảy |
ASTM C1026:2013 |
Không có thay đổi sau 15 chu kỳ |
EN 14617-5:2012 |
Không có thay đổi sau 25 chu kỳ |
|
Khả năng chống trơn trượt ở độ nhám 400 |
DIN 51130:2004 |
R9-R10 |
Khả năng kháng khuẩn |
ASTM D 6329:2005 |
Kháng độ 3: vi khuẩn không phát triển |
Khả năng chịu hóa chất, axit |
EN 14617-10:2012 |
Hạng C4 |
Khả năng chịu sốc nhiệt |
EN 14617-6:2012 |
Không quan sát được thay đổi sau 20 chu kì |
Độ bền khi ngâm trong nước sôi |
AS 2924.2-7: 1998 (Equi. to ISO 4586.2-7: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt(mức độ):5-(không quan sát được sự thay đổi) |
Độ bền khi gia nhiệt khô |
AS 2924.2-8: 1998 (Equiv. to ISO 4586.2-8: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt(mức độ):5-(không quan sát được sự thay đổi) |
Độ bền khi nhuộm màu |
AS 2924.2-15: 1998 (Equiv. to ISO 4586.2-15: 1997) |
Tác dụng lên bề mặt(mức độ):5-(không quan sát được sự thay đổi) |